Với câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 có đáp án sách mới “Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều”, bạn có thể tự tin ôn tập kiến thức trắc nghiệm Địa Lý 11 Bài 6 một cách hiệu quả. Cuốn sách này cung cấp đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng, giúp bạn hiểu rõ hơn về các vấn đề về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh.
(Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
Xem chi tiết tại đây
(Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6: Một số vấn đề về an ninh toàn cầu
Xem chi tiết tại đây
Lời giải sgk Địa Lí 11 Bài 6:
Bạn đang xem: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6: Ôn tập kiến thức một cách thông qua cuốn sách mới!
(Kết nối tri thức) Giải Địa Lí 11 Bài 6: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
Xem lời giải tại đây
(Chân trời sáng tạo) Giải Địa Lí 11 Bài 6: Một số vấn đề về an ninh toàn cầu
Xem lời giải tại đây
(Cánh diều) Giải Địa Lí 11 Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về nền kinh tế tri thức
Xem lời giải tại đây
Xem thêm : Múi giờ bên Đức | Bạn đã biết Đức và Việt Nam chênh lệch mấy giờ?
Cuốn sách cũ:
Để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi trắc nghiệm Địa Lí 11, hãy ôn tập kiến thức một cách hiệu quả và thường xuyên. Cuốn sách mới “Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều” sẽ là một nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn vượt qua thử thách này.
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với khu vực Mỹ La tinh.
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
A. Số dân đứng thứ ba thế giới
B. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư
C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á
D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì
A. Nguồn lao động có trình độ cao
B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa
D. Làm đa dạng về chủng tộc
A. Châu Âu B.Châu Phi
C. Châu Á D.Mĩ La tinh
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Mĩ La tinh
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Khu vực Trung tâm
A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương
B. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
C. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương
D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương
A. Nông thôn
B. Các thành phố vừa và nhỏ
C. Các siêu đô thị
D. Ven các thành phố lớn
Cho bảng số liệu:
Xem thêm : Việt Nam – Tiếp Tục Gây Ấn Tượng Với Top 20 Quốc Gia Đẹp Nhất Thế Giới – VNETRAVEL
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 18 đến 21:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ thanh ngang
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động
A. 25,3 triệu người
B. 2,35 triệu người
C. 2,53 triệu người
D. 23,5 triệu người
A. 323,7 triệu người
B. 327,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 329,5 triệu người
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của HOA KÌ có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số HOA KÌ ngày càng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của HOA KÌ tăng nhanh.
Săn SALE shopee tháng 12:
Nắm vững kiến thức trắc nghiệm Địa Lý 11 Bài 6 để tự tin hoàn thành bài thi một cách thành công. Chúc bạn may mắn và thành công trong hành trình ôn tập của mình!
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Khám phá
This post was last modified on Tháng Năm 17, 2024 9:53 chiều
Thụy Sĩ là một điểm đến hấp dẫn với nhiều ngọn núi và đặc sản…
Dòng micro không dây hiện đại có vẻ hấp dẫn với nhiều tính năng tiện…
Camera hành trình Vietmap TS2K cao cấp ghi hình 2 mắt trước sau, không chỉ…
Viện công nghệ Massachusetts, hay còn được gọi là đại học MIT (Massachusetts Institute of…
Loa BMB chính hãng luôn là sự lựa chọn tin cậy cho người sử dụng…
Màn hình cảm ứng chọn bài Karaoke VietKTV mang đến cho bạn một phong cách…