Bạn đã từng thắc mắc về quốc tịch của một người bạn học sinh nào đó chưa? Trong bài học Tiếng Anh lớp 4, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách đặt câu hỏi và trả lời về quốc tịch của mình. Hãy cùng khám phá nhé!
Câu Hỏi Về Quốc Tịch
Để hỏi quốc tịch của một bạn học sinh nào đó, chúng ta sử dụng câu hỏi: “What nationality are you?” Đây là cách thức đơn giản nhất để tìm hiểu về quốc tịch của ai đó.
Bạn đang xem: Bạn Đến Từ Quốc Gia Nào? – Tiếng Anh 4
Và để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc rất đơn giản: “I’m + quốc tịch”. Ví dụ, khi được hỏi “What nationality are you?”, bạn có thể trả lời “I’m Vietnamese” nếu bạn là người Việt Nam.
Dưới đây là tên một số nước và quốc tịch tương ứng:
- Việt Nam – Người Việt Nam
- Anh – Người Anh
- Mỹ – Người Mỹ
- Pháp – Người Pháp
- Úc – Người Úc
- Canada – Người Ca-na-đa
- Nhật Bản – Người Nhật Bản
- Hàn Quốc – Người Hàn Quốc
- Singapore – Người Sing-ga-po
- Malaysia – Người Ma-lai-xi-a
- Campuchia – Người Cam-pu-chia
- Lào – Người Lào
- Philippines – Người Phi-líp-pin
- Thái Lan – Người Thái Lan
Bài Tập Vận Dụng
Trên đây là kiến thức cơ bản về quốc tịch và cách trả lời câu hỏi về quốc tịch của mình. Bây giờ chúng ta hãy cùng làm một số bài tập để rèn kỹ năng này nhé!
Xem thêm : Cập nhật mới nhất về quy định nhập cảnh Singapore sau đại dịch
Bài tập 1: Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu
- Nice to meet you ag _.
- She is f_ m Malaysia. She Mal _sian.
- What is hi_ name?
- Were a _ they from?
- Good m ni !
- Wht is his na ality? He’s Ja n _e.
- So_ _y I’m late.
- Mary is in the cl m now.
Đáp án:
- Nice to meet you again.
- She is from Malaysia. She is Malaysian.
- What is his name?
- Where are they from?
- Good morning.
- What is his nationality? He is Japanese.
- Sorry I’m late.
- Mary is in the classroom.
Bài tập 2: Đặt tên đúng của quốc gia dưới cờ hiển thị
Đáp án:
- Anh
- Mỹ
- Canada
- Úc
- Nhật Bản
Xem thêm : Bern – Thủ đô xinh đẹp của Thụy Sĩ
Bài tập 3: Chọn từ không phù hợp
- A. Vietnamese B. Thailand C. Malaysian D. English
- A. her B. its C. my D. we
- A. be B. am C. are D. is
- A. classroom B. pupil C. school D. nationality
- A. name B. old C. country D. morning
- A. from B. in C. nice D. for
- A. country B. America C. England D. Singapore
- A. he B. again C. I D. you
Đáp án:
- B
- D
- A
- D
- B
- C
- A
- B
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng
- The capital __ Vietnam is Hanoi.
A. in B. of C. for D. from - What is your _____? I’m Korean.
A. nationality B. capital
C. country D. name - __ are you? I’m very well, thanks.
A. What B. Who C. How D. Why -
- “I’m Ina. Nice to meet you” – “__”.
A. What about you? B. Nice to meet you, too.
C. See you tomorrow. D. Good bye.
- “I’m Ina. Nice to meet you” – “__”.
- She has a cat. __ cat is white.
A. His B. Your C. Our D. Her - I __ a pupil at Doan Thi Diem primary school.
A. am B. to C. the D. imagine - They __ from America.
A. take B. is C. come D. do - I don’t go to school __ Sundays.
A. in B. for C. of D. on
Đáp án:
- B
- A
- C
- B
- D
- A
- C
- D
Bài tập 5: Trả lời các câu hỏi về bản thân
- What is your name?
_____. - Where are you from?
_____. - What is your nationality?
_____. - How old are you?
_____. - How are you?
Hãy tự trả lời các câu hỏi trên dựa trên thông tin cá nhân của bạn.
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Khám phá