Cáp CXV/DATA/FR và CXV/DSTA/FR có công suất cấp điện áp U0/U là 0,6/1 kV và điện áp thử là 3,5 kV (trong vòng 5 phút). Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C, trong khi nhiệt độ cực đại cho phép trong trường hợp ngắn mạch kéo dài không quá 5 giây là 2500C. Đặc biệt, cáp chịu được nhiệt độ 9500C trong 3 giờ khi bị cháy.
- Cách Đọc Ký Hiệu Trên Dây Điện, Cáp Điện
- Bộ Truyền HDMI Không Dây Ugreen 10944 CM242 WiFi 2.4G/5G 4K – Kết nối Điện Thoại+LapTop+Máy tính bảng lên Tivi
- Cáp sạc Micro Xiaomi: Điểm đến hoàn hảo cho nhu cầu sạc của bạn
- Cáp quang treo 2FO Singlemode FTTX-2FO, Cáp quang 2FO, Cáp quang treo FTTX-2FO Single mode giá rẻ
- Cái ăng-ten TV tốt nhất cho năm 2023
Cáp CXV/DATA/FR và CXV/DSTA/FR tuân thủ tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ. Với khả năng truyền lửa chậm, các cáp chống cháy này khó bắt cháy và tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
Bạn đang xem: CXV/DATA/FR – 0,6/1 kV & CXV/DSTA/FR – 0,6/1 kV
5.1 – CÁP CXV/DATA/FR – 1 LÕI (CXV/DATA/FR CABLE – 1 CORE)
Ruột dẫn: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt (Conductor: Circular Compacted Stranded Conductor)
Chiều dày cách điện danh nghĩa: 1,56mm (Nominal thickness of insulation)
Chiều dày băng nhôm danh nghĩa: 0,7mm (Nominal thickness of aluminum tape)
Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,4mm (Nominal thickness of sheath)
Đường kính tổng gần đúng(): 10,4mm (Approx. overall diameter)
Khối lượng cáp gần đúng(): 151kg/km (Approx. mass)
Tiết diện danh nghĩa: 1,5mm2 (Nominal area)
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,52mm (Number/Nominal Dia.of wire)
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*): 1,4mm (Approx. conductor diameter)
Điện trở DC tối đa ở 20 0C: 12,1Ω/km (Max. DC resistance at 20 0C)
Xem thêm : Bảng giá dây cáp điện mềm: Tìm hiểu về giá cả và ứng dụng của sản phẩm
Ngoài ra, CADIVI có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
5.2 – CÁP CXV/DSTA/FR – 2 ĐẾN 4 LÕI (CXV/DSTA/FR CABLE – 2 TO 4 CORES)
Ruột dẫn: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt (Conductor: Circular Compacted Stranded Conductor)
Chiều dày cách điện danh nghĩa: 2,55mm (Nominal thickness of insulation)
Chiều dày băng thép danh nghĩa: 0,7mm (Nominal thickness of steel tape)
Chiều dày vỏ danh nghĩa: 1,4mm (Nominal thickness of sheath)
Đường kính tổng gần đúng(): Từ 17,2mm đến 19,3mm (Approx. overall diameter)
Khối lượng cáp gần đúng(): Từ 195kg/km đến 631kg/km (Approx. mass)
Tiết diện danh nghĩa: Từ 4mm2 đến 35mm2 (Nominal area)
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa: 7/0,85mm đến 7/1,04mm (Number/Nominal Dia.of wire)
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*): Từ 2,55mm đến 3,12mm (Approx. conductor diameter)
Điện trở DC tối đa ở 20 0C: Từ 4,61Ω/km đến 7,41Ω/km (Max. DC resistance at 20 0C)
Xem thêm : Bảng giá dây cáp điện mềm: Tìm hiểu về giá cả và ứng dụng của sản phẩm
Ngoài ra, CADIVI có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
5.3 – CÁP CXV/DSTA/FR – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH (CXV/DSTA/FR CABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES)
Xem thêm : Cáp đồng trục RG6 Sino: Giải pháp truyền tín hiệu hiệu quả
Cáp này có các tiết diện và thông số kỹ thuật tương tự như cáp CXV/DSTA/FR – 2 ĐẾN 4 LÕI (CXV/DSTA/FR CABLE – 2 TO 4 CORES), tuy nhiên có thêm một lõi trung tính.
Xem thêm : Bảng giá dây cáp điện mềm: Tìm hiểu về giá cả và ứng dụng của sản phẩm
Ngoài ra, CADIVI có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Anten - Dây cáp