Tổng hợp phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – Khám phá ngay!

Video nước úc đọc tiếng anh là gì

Bạn đang tìm hiểu về cách phiên âm các tên nước trên thế giới bằng tiếng Anh? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Đông Nam Á

Khu vực Đông Nam Á là một khu vực đặc biệt nằm ở “ngã tư giữa châu Á và châu Đại Dương, giáp với lục địa Úc ở phía Đông Nam. Khí hậu ở đây chủ yếu là nhiệt đới nóng ẩm quanh năm với lượng mưa lớn. Hãy cùng khám phá cách phiên âm tên các nước khu vực Đông Nam Á dưới đây.

1.1 Việt Nam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam

Việt Nam, chính thức là Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nằm ở bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Ngôn ngữ chính thức của Việt Nam là tiếng Việt.

1.2 Thái Lan /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan

Thái Lan, chính thức là Vương quốc Thái Lan, là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á. Ngôn ngữ chính thức của Thái Lan là tiếng Thái.

1.3 Campuchia /Campuchia / – Campuchia

Campuchia, chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á. Ngôn ngữ chính thức của Campuchia là tiếng Khmer.

1.4 Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore

Singapore, chính thức là Cộng hòa Singapore, là một quốc gia đảo tại Đông Nam Á. Singapore có bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp là tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

1.5 Myanmar /ˈmaɪænˌmɑː/ – Myanmar

Myanmar là một quốc gia nằm ở Đông Nam Á.

2. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Đông Á

Khu vực Đông Á có các quốc gia nằm ở phía đông của châu Á. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực Đông Á dưới đây.

2.1 Trung Quốc /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc

Trung Quốc chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á. Ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc là tiếng Trung Quốc.

2.2 Nhật Bản /ʤəˈpæn/ – Nhật Bản

Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Ngôn ngữ chính thức của Nhật Bản là tiếng Nhật.

2.3 Hàn Quốc /kəˈrɪə/ – Hàn Quốc

Hàn Quốc, có tên chính thức là Cộng hòa Hàn Quốc, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên. Ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc là tiếng Hàn Quốc.

2.4 Mông Cổ /mɒŋˈgəʊlɪə/ – Mông Cổ

Mông Cổ là một quốc gia nằm ở vùng Bắc Âu. Tên chính thức của Mông Cổ là Cộng hòa Mông Cổ.

2.5 Triều Tiên /nɔːθ kəˈrɪə/ – Triều Tiên

Triều Tiên, còn được gọi là Bắc Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á. Ngôn ngữ chính thức của Triều Tiên là tiếng Triều Tiên.

3. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương bao gồm các quốc gia nằm trên hai bán đảo Châu Úc và Châu Đại Dương. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực này dưới đây.

3.1 Úc /ɒˈstreɪliːə / – Úc

Úc, chính thức là Thịnh vượng chung Úc, là một quốc gia nằm ở châu Đại Dương, bao gồm cả đại lục châu Úc và đảo Tasmania cùng các đảo nhỏ xung quanh. Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của Úc.

3.2 New Zealand /njuː ˈziːlənd/ – New Zealand

New Zealand là một quốc gia đảo nằm ở Đông Nam châu Âu. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của New Zealand.

4. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Bắc Âu

Khu vực Bắc Âu là khu vực nằm ở phía Bắc của châu Âu, có địa hình băng hà cổ. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực Bắc Âu dưới đây.

4.1 Anh /ˈɪŋglənd/ – Anh

Anh là một quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của Anh.

4.2 Đan Mạch /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch

Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch. Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch.

4.3 Thụy Điển /ˈswɪdən/ – Thụy Điển

Thụy Điển, chính thức là Vương quốc Thụy Điển, là một vương quốc nằm ở Bắc Âu. Tiếng Thụy Điển là ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi.

4.4 Estonia /ɛsˈtəʊnɪə/ – Estonia

Estonia là một quốc gia nằm ở Bắc Âu.

5. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Nam Âu

Khu vực Nam Âu nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với các bán đảo như Ý, Bảo Lan và I-bê-rich. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực Nam Âu dưới đây.

5.1 Pháp /ˈfrɑːns/ – Pháp

Pháp, chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu. Ngôn ngữ chính thức của Pháp là tiếng Pháp.

5.2 Đức /ˈʤɜːməni / – Đức

Đức, chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức, là một quốc gia nằm tại Trung-Tây Âu. Ngôn ngữ chính thức của Đức là tiếng Đức.

5.3 Thụy Sỹ /ˈswɪtsələnd / – Thụy Sỹ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang.

5.4 Áo /ˈɒstrɪə/ – Áo

Áo là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu.

5.5 Bỉ /ˈbɛlʤəm/ – Bỉ

Bỉ là một quốc gia nằm ở Tây Âu.

5.6 Hà Lan /ˈnɛðələndz/ – Hà Lan

Hà Lan là một quốc gia nằm ở Tây Âu.

6. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Trung Mỹ và Caribe

Khu vực Trung Mỹ và Caribe nằm giữa Mỹ và vịnh Mexico. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực này dưới đây.

6.1 Cuba /ˈkjuːbə/ – Cuba

Cuba, chính thức là Cộng hòa Cuba, là một quốc gia bao gồm đảo Cuba, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. Ngôn ngữ chính thức mà Cuba sử dụng là tiếng Tây Ban Nha.

6.2 Guatemala /gwɑːtəˈmɑːlə/ – Guatemala

Guatemala là một quốc gia nằm ở Trung Mỹ.

6.3 Jamaica /ʤəˈmeɪkə/ – Jamaica

6.4 Jamaica /ʤəˈmeɪkə/ – Jamaica

7. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Nam Mỹ

Khu vực Nam Mỹ nằm ở Nam Bán cầu của Trái Đất. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực Nam Mỹ dưới đây.

7.1 Brazil /brəˈzɪl/ – Brazil

Brazil, chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Brazil.

7.2 Argentina /ˌɑːʤənˈtiːnə/ – Argentina

Argentina là một quốc gia nằm ở Nam Mỹ.

7.3 Bolivia /bəˈlɪvɪə/ – Bolivia

Bolivia là một quốc gia nằm ở Nam Mỹ.

7.4 Chile /ˈʧɪliː/ – Chile

Chile là một quốc gia nằm ở Nam Mỹ.

8. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Tây Á

Khu vực Tây Á là khu vực nằm ở phía Tây của châu Á. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực Tây Á dưới đây.

8.1 Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ là một quốc gia nằm ở Trung-Tây Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là ngôn ngữ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ.

8.2 Georgia /ˈʤɔːʤə/ – Georgia

Georgia là một quốc gia nằm ở Trung Á.

8.3 Iran /ɪˈrɑːn/ – Iran

Iran là một quốc gia nằm ở phía tây của châu Á.

8.4 Israel /ˈɪzreɪəl/ – Israel

Israel là một quốc gia nằm ở phía tây của châu Á.

9. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Đông và Nam Phi

Khu vực Đông và Nam Phi là khu vực nằm ở phía đông và phía nam của châu Phi. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực này dưới đây.

9.1 Ethiopia /iːθɪˈəʊpɪə/ – Ethiopia

Ethiopia là một quốc gia nằm ở Đông Phi.

9.2 Kenya /kɛnjə/ – Kenya

Kenya là một quốc gia nằm ở Đông Phi.

9.3 Somalia /səʊˈmɑːlɪə/ – Somalia

Somalia là một quốc gia nằm ở Đông Phi.

10. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Trung Phi

Khu vực Trung Phi là khu vực nằm ở trung tâm của châu Phi. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực này dưới đây.

10.1 Angola /æŋˈgəʊlə/ – Angola

Angola là một quốc gia nằm ở Trung Phi.

10.2 Cộng hòa Dân chủ Congo /dɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk ɒv ðə ˈkɒŋgəʊ/ – Cộng hòa Dân chủ Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo là một quốc gia nằm ở Trung Phi.

10.3 Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/: – Zimbabwe

Zimbabwe là một quốc gia nằm ở Trung Phi.

11. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Đông và Tây Phi

Khu vực Đông và Tây Phi là khu vực nằm ở phía đông và phía tây của châu Phi. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực này dưới đây.

11.1 Sudan /suːˈdɑːn/ – Sudan

Sudan là một quốc gia nằm ở Đông Phi.

11.2 Ghana /ˈgɑːnə/ – Ghana

Ghana là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

11.3 Nigeria /naɪˈʤɪərɪə/ – Nigeria

Nigeria là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

12. Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh – khu vực Nam và Trung Á

Khu vực Nam và Trung Á là khu vực nằm ở phía nam và phía trung của châu Á. Hãy cùng tìm hiểu cách phiên âm tên các nước khu vực này dưới đây.

12.1 Ấn Độ /ˈɪndɪə/ – Ấn Độ

Ấn Độ là quốc gia nằm ở Nam Á.

Sri Lanka /sri ˈlɑːŋkə/ – Sri Lanka

Sri Lanka là một quốc gia nằm ở Nam Á.

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh trong các khu vực khác nhau trên thế giới. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách phiên âm và phát âm các tên nước bằng tiếng Anh.

Nguyễn Thị Loan, là tác giả đằng sau trang web uy tín Dauthukythuatso.vn, nơi chuyên sâu về kiến thức về đầu thu kỹ thuật số mặt đất DVB T2 của VTV, LTP, VNPT, cũng như đầu thu FTV, AVG, VTC, K+ với hình ảnh HD sống động, rõ nét. Với sự hiểu biết sâu rộng và đam mê về công nghệ, Nguyễn Thị Loan không chỉ chia sẻ thông tin mà còn mang đến những trải nghiệm thực tế, giúp độc giả hiểu rõ hơn về thế giới kỹ thuật số ngày nay.

Related Posts

Cần chuẩn bị những gì để xin học bổng? - Học viện HYP Toàn cầu - Học viện HYP Toàn cầu

Chuẩn bị gì để xin học bổng?

Giành được học bổng du học là ước mơ của nhiều bạn trẻ và một niềm tự hào cho các bậc phụ huynh. Tuy nhiên, để đạt…

xin visa uc mat bao lau 1

10 Bí Quyết Xin Visa Úc thành công và tiết kiệm

Chắc chắn, việc xin Visa Úc là bước quan trọng và thú vị trong hành trình khám phá xứ sở chuỗi rặng Great Barrier Reef và Sydney…

Quy định mới nhất: Có được mang nước hoa lên máy bay nội địa/quốc tế?

Nước hoa là một sản phẩm mà nhiều người yêu thích mang theo hay mua làm quà sau những chuyến đi. Tuy nhiên, câu hỏi là liệu…

Hướng dẫn chi tiết cách đặt lịch hẹn visa Úc và lấy vân tay visa Úc

Hướng dẫn chi tiết cách đặt lịch hẹn visa Úc và lấy vân tay visa Úc

Ngày nay, nếu bạn muốn đến Úc với bất kỳ mục đích nào, việc xin visa là điều không thể tránh. Để xác thực danh tính của…

Khám phá Đại học Quản lý Singapore SMU: Nơi học tập chuyên nghiệp và đổi mới

Đại học Quản lý Singapore (SMU) là một trong những trường đại học hàng đầu châu Á với sự khác biệt trong công nghệ và phương pháp…

Tổng hợp: Tên các nước bằng tiếng Anh và quốc tịch có phiên âm

Có bao giờ bạn muốn khám phá tên các quốc gia bằng tiếng Anh cùng với những lá cờ rực rỡ màu sắc chưa? Tiếng Anh trẻ…