- Cáp quang Multimode 4 sợi: Tốc độ và độ bền vượt trội, giá cả phải chăng
- Dây cáp điện ABC: Thiết kế thông minh cho hiệu suất tốt hơn
- Cáp Thép Bọc Nhựa 6 Ly: Sức Mạnh Vượt Trội trong Công Trình Xây Dựng
- Bảng giá dây cáp điện Daphaco 2023: Sự lựa chọn tối ưu cho nhu cầu điện của bạn
- Cáp mạng STP và UTP: Ưu điểm và khác biệt (Cập nhật 2020)
Công nghệ cáp quang ngày càng phát triển và trở thành một phần quan trọng trong hệ thống truyền thông hiện đại. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap – Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo của công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP.
Bạn đang xem: Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap
1. Giới thiệu về Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap
Xem thêm : Anten WiFi – Mở Rộng Hoặc Thu Hẹp Vùng Phủ Sóng
Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap, hay còn được gọi là Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo, là sản phẩm chất lượng cao của VINACAP. Cáp này đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành viễn thông, như tiêu chuẩn ITU-T G.652D, ITU-T G.657.A1, IEC và TCVN 8696:2011.
Sợi quang sử dụng trong cáp là sợi quang G.657.A1 và G.652.D, hai loại sợi quang đơn mốt phổ biến và phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước.
2. Thông số kỹ thuật Dây thuê bao quang đệm lỏng 4FO
Cấu trúc Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap
- Tên sản phẩm: Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap (Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo)
- Ống lỏng: Chất liệu nhựa làm từ nhựa PBT (Polybutylene terephthalate). Đường kính ngoài ống lỏng ≥ 1,8 mm. Đường kính trong ống lỏng 1,2 mm ± 0,1 mm. Chất điền đầy là hợp chất thạch thixotrophic.
- Dây treo: Dây thép được bện từ 7 sợi thép bện mạ kẽm (Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi). Kích thước cổ cáp ≥ 0,5×0,5 (mm). Lớp bọc bên ngoài dây thép là lớp nhựa PE với chiều dày ≥ 0,5 mm.
- Lớp vỏ: Vật liệu bọc lớp nhựa PE hoặc LSZH. Độ dày lớp vỏ trung bình 1,0 mm ± 0,1 mm. Sợi dù chống rút Aramid Yarn.
Thông số kỹ thuật chung của sợi quang
- Hệ số suy hao: 0,3 dB/km tại bước sóng 1550nm, 0,4 dB/km tại bước sóng 1310nm và 1625nm.
- Hệ số tán sắc: 3,5 ps/nm tại bước sóng 1310nm, 18 ps/nm tại bước sóng 1550nm.
- Hệ số PMD: 0,2 ps/km^(1/2).
- Bước sóng tán sắc về không: 1300 £ l 0 £ 1324 nm.
- Độ dốc tán sắc: 0,092 ps/nm^2 .km.
- Bước sóng cắt: lcc £ 1260 nm.
- Suy hao uốn cong: 0,1 dB tại 1625nm.
- Đường kính: 9,2 ± 0,4 mm tại 1310nm.
- Tâm sai: 0,5 mm.
- Đường kính lớp phản xạ: 125 ± 0,7 mm.
- Độ không tròn đều lớp phản xạ: 0,7%.
- Đường kính lớp phủ ngoài: 250 ± 10 mm (đã nhuộm màu).
- Điểm suy hao tăng đột biến: 0,1 dB.
- Sức căng sợi quang: ≥ 0,69 Gpa.
Đặc tính vật lý, cơ, môi trường Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: 500N.
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: 400N.
- Khả năng chịu nén: ≥ 500N / 10 cm.
- Nhiệt độ khi lắp đặt: -5 o C ~ 70 o C.
- Nhiệt độ khi làm việc: -10 o C ~ 70 o C.
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt: 10 lần đường kính dây.
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt: 20 lần đường kính dây.
Quy cách đóng gói Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo:
- 0001m FTTx-LT-F8 G.657.A1 – 4FO VINACAP [năm sản xuất] [tên nhà mạng] 0002m
- 0001m FTTx-LT-F8 G.652.D – 4FO VINACAP [năm sản xuất] [tên nhà mạng] 0002m
Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap – Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo là sản phẩm chất lượng được phân phối bởi Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Truyền thông IPNET. Đảm bảo chất lượng, sản phẩm này nhập trực tiếp từ nhà máy Vinacap.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET
- Địa chỉ văn phòng: 139 Trần Hòa, Hòang Mai, Hà Nội
- Số điện thoại liên hệ: 0981.08.67.68 – 0969.560.360
- Fanpage: https://www.facebook.com/thietbivienthongipnet
- Website: https://thietbivienthong.vn/
- Email: [email protected]
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Anten - Dây cáp