Các quốc gia lớn nhất thế giới tạo nên bức tranh tuyệt đẹp với vị trí địa lý, thiên nhiên, và con người đặc biệt của mỗi quốc gia. Những đặc điểm về khí hậu và văn hóa riêng sẽ thu hút sự quan tâm của nhiều du khách. Hãy cùng khám phá “nước nào lớn nhất thế giới” qua bài viết dưới đây!
1. Nước Nga – Đồng bằng nước lớn nhất thế giới
Nước Nga (Russia) được biết đến là quốc gia lớn nhất thế giới với diện tích lãnh thổ gần 1/9 tổng diện tích Trái Đất, tổng cộng 17.098.246 km2. Đường bờ biển của Nga là thứ tư dài nhất thế giới, với 37.653km dọc theo Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và các biển nội địa.
Bạn đang xem: Top 15 quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất thế giới
Xem thêm : Xứ Wales: Khám phá quê hương của các diễn viên vĩ đại và truyền thống ẩm thực độc đáo
Mặc dù diện tích đất liền của Nga nằm ở Châu Á, nhưng quốc gia này thuộc về Châu Âu. Dân số Nga khá lớn nhưng mật độ dân số thấp do diện tích rộng lớn. Nga giáp ranh với 14 quốc gia khác, với tổng chiều dài ranh giới hơn 20.000km. Mặc dù không có khu vực nhiệt đới, nhưng mùa hè ẩm ướt chiếm ưu thế ở miền Nam Nga.
Nguồn: Internet
Nước Nga không chỉ nổi tiếng với sự hy sinh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ II mà còn có nền kinh tế phát triển và văn hóa đa dạng. Quốc gia này còn giữ được kiến trúc từ thời Trung cổ và có cảnh quan thiên nhiên tráng lệ. Moscow, thủ đô nước Nga, là một điểm đến du lịch phổ biến để khám phá vẻ đẹp lâu đài và kiến trúc cổ.
2. Top 15 quốc gia lớn nhất thế giới
Xem thêm : Quản trị kinh doanh: Tìm hiểu top 10 trường đào tạo tại Việt Nam
Trái đất của chúng ta có tổng diện tích là 510.072.000 km2, chia thành 204 quốc gia trải dài trên nhiều lục địa. Hãy cùng tìm hiểu về top 15 quốc gia lớn nhất thế giới và khám phá những cái tên nổi bật!
2.1 Nước Nga (Russia)
- Tên nước: Nga
- Tổng diện tích: 17.098.246 km2
- Châu lục: Châu Âu
- Thủ đô: Moscow
- Dân số: 143.975.923 (2015)
- Mật độ dân số: 8,4/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Nga
- Tiền tệ: RUB
Nguồn: Internet
2.2 Canada
- Tên nước: Canada
- Tổng diện tích: 9.984.670 km2
- Châu lục: Bắc Mỹ
- Thủ đô: Ottawa
- Dân số: 35.151.728 (2016)
- Mật độ dân số: 3,92/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp
- Tiền tệ: CAD
Nguồn: Internet
2.3 Hoa Kỳ
- Tên nước: United States of America (Hoa Kỳ)
- Tổng diện tích: 9.796.742 km2
- Châu lục: Bắc Mỹ
- Thủ đô: Washington, D.C.
- Dân số: 331.449.281 (2020)
- Mật độ dân số: 34,2/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh
- Tiền tệ: USD
Nguồn: Internet
2.4 Trung Quốc
- Tên nước: Trung Quốc
- Tổng diện tích: 9.596.961 km2
- Châu lục: Châu Á
- Thủ đô: Bắc Kinh
- Dân số: 1.411.778.724 (2020)
- Mật độ dân số: 145/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Trung
- Tiền tệ: CNY
Nguồn: Internet
2.5 Brazil
- Tên nước: Brazil
- Tổng diện tích: 8.515.767 km2
- Châu lục: Nam Mỹ
- Thủ đô: Brasília
- Dân số: 210.147.125 (2019)
- Mật độ dân số: 25/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha
- Tiền tệ: BRL
Nguồn: Internet
2.6 Australia (Úc)
- Tên nước: Australia
- Tổng diện tích: 7.596.897 km2
- Châu lục: Châu Đại Dương
- Thủ đô: Canberra
- Dân số: 26.876.666 (2017)
- Mật độ dân số: 3,27/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh
- Tiền tệ: AUD
Nguồn: Internet
2.7 Ấn Độ
- Tên nước: Ấn Độ
- Tổng diện tích: 3.287.263 km2
- Châu lục: Châu Á
- Thủ đô: New Delhi
- Dân số: 1.210.193.422 (2011)
- Mật độ dân số: 416,8/km2
- Ngôn ngữ: Hindi, Anh
- Tiền tệ: INR
Nguồn: Internet
2.8 Argentina
- Tên nước: Argentina
- Tổng diện tích: 2.780.400 km2
- Châu lục: Nam Mỹ
- Thủ đô: Buenos Aires
- Dân số: 40.117.096 (2010)
- Mật độ dân số: 14,4/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha
- Tiền tệ: ARS
Nguồn: Internet
2.9 Kazakhstan
- Tên nước: Kazakhstan
- Tổng diện tích: 2.724.900 km2
- Châu lục: Châu Á
- Thủ đô: Astana
- Dân số: 18.711.200 (2020)
- Mật độ dân số: 7/km2
- Ngôn ngữ: Kazakh
- Tiền tệ: KZT
Nguồn: Internet
2.10 Algeria
- Tên nước: Algeria
- Tổng diện tích: 2.381.741 km2
- Châu lục: Châu Phi
- Thủ đô: Algiers
- Dân số: 44.700.000 (2021)
- Mật độ dân số: 18/km2
- Ngôn ngữ: Berber language
- Tiền tệ: DZD
Nguồn: Internet
2.11 Congo
- Tên nước: Congo
- Tổng diện tích: 2.345.409 km2
- Châu lục: Châu Phi
- Thủ đô: Kinshasa
- Dân số: 86.026.000 (2015)
- Mật độ dân số: 34,83/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Pháp
- Tiền tệ: CDF
Nguồn: Internet
2.12 Greenland
- Tên nước: Greenland
- Tổng diện tích: 2.166.086 km2
- Châu lục: Bắc Mỹ
- Thủ đô: Nuuk
- Dân số: 55.992 (2019)
- Mật độ dân số: 0,028/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Greenland
- Tiền tệ: DKK
Nguồn: Internet
2.13 Ả Rập Xê Út
- Tên nước: Ả Rập Xê Út
- Tổng diện tích: 2.149.690 km2
- Châu lục: Châu Á
- Thủ đô: Riyadh
- Dân số: 33.413.660 (2018)
- Mật độ dân số: 15/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Ả Rập
- Tiền tệ: SAR
Nguồn: Internet
2.14 Mexico
- Tên nước: Mexico
- Tổng diện tích: 1.972.550 km2
- Châu lục: Bắc Mỹ
- Thủ đô: Mexico
- Dân số: 126.014.024 (2020)
- Mật độ dân số: 61/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha
- Tiền tệ: MXN
Nguồn: Internet
2.15 Indonesia
- Tên nước: Indonesia
- Tổng diện tích: 1.904.569 km2
- Châu lục: Châu Á
- Thủ đô: Jakarta
- Dân số: 270.203.917 (2020)
- Mật độ dân số: 141/km2
- Ngôn ngữ: Tiếng Indonesia
- Tiền tệ: IDR
Nguồn: Internet
Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin thú vị về những quốc gia lớn nhất thế giới. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
Sưu tầm
Nguồn ảnh: Internet
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Khám phá