Dây điện Cadivi CV 10.0 – 0,6/1kV: Chất lượng, chiết khấu cao, giá rẻ từ ledvinhtien.com

Dây điện Cadivi CV 10.0 – 0,6/1kV là một sản phẩm chất lượng thuộc dòng cáp điện hạ thế CV. Với lớp vỏ bên ngoài được làm bằng nhựa PVC cao cấp, dây điện này có khả năng cách điện tốt và mang lại độ an toàn cao trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật chi tiết

  • Tên sản phẩm: Dây Cadivi CV 10.0 – 0,6/1kV
  • Mã sản phẩm: CV 10.0
  • Thương hiệu: Cadivi
  • Tiêu chuẩn: Chính hãng, lõi đồng, giá rẻ, chiết khấu cao, đại lý cấp 1
  • Đơn vị tính: mét (có bán lẻ)
  • Tiết diện: 10 mm2
  • Màu sắc: Xanh, đỏ, đen, vàng, xanh vàng
  • Chiều dài: 100m/cuộn
  • Chất liệu cách điện: Nhựa PVC
  • Lõi cáp: Ruột đồng

Dây điện Cadivi CV 10.0 – 0,6/1kV có thiết kế đa dạng về màu sắc, phù hợp với mọi công trình như nhà ở, chung cư, khách sạn, nhà hàng và nhiều hơn nữa. Vỏ bọc PVC chất lượng đảm bảo cách điện tốt, bảo vệ lõi bên trong khỏi các tác động bên ngoài. Nhiệt độ làm việc của lõi dẫn lên đến 70 độ C và có khả năng chịu đựng được tác động mạnh. Dây điện này có thể lắp nổi hoặc lắp âm tường/sàn/trần một cách dễ dàng.

Bảng giá sản phẩm

Dưới đây là bảng giá mới nhất (hãy lưu ý rằng đây chỉ là thông tin tham khảo và các bạn nên liên hệ trực tiếp qua số điện thoại 0257.3555.239 hoặc 0984.870.003 hoặc gửi yêu cầu báo giá qua mail: [email protected] để nhận giá tốt hơn):

Dây điện Cadivi:

  • 12/10 Cadivi: 287.100 đ
  • 16/10 Cadivi: 508.200 đ
  • 20/10 Cadivi: 771.100 đ
  • CV 1.0 cadivi: 295.900 đ
  • CV 1.25 cadivi: 314.600 đ
  • CV 1.5 cadivi: 407.000 đ
  • CV 2.0 cadivi: 526.900 đ
  • CV 2.5 cadivi: 663.300 đ
  • CV 3.5 cadivi: 892.100 đ
  • CV 4.0 cadivi: 1.004.300 đ
  • CV 5.5 cadivi: 1.381.600 đ
  • CV 6.0 cadivi: 1.476.200 đ
  • CV 8.0 cadivi: 1.978.900 đ
  • CV 10 cadivi: 2.442.000 đ
  • Đôi 2×16 cadivi: 303.600 đ
  • Đôi 2×24 cadivi: 427.900 đ
  • Đôi 2×30 cadivi: 782.100 đ
  • Đôi 2×32 cadivi: 548.900 đ
  • Đôi 2×50 cadivi: 1.268.300 đ

Cáp điện Cadivi:

  • CV-16-750V-TCVN6610:3-2000: 37.180 đ
  • CV-25-750V-TCVN6610:3-2000: 58.300 đ
  • CV-35-750V-TCVN6610:3-2000: 80.630 đ
  • CV-50-750V-TCVN66103-2000: 110.330 đ
  • CV-70-750V-TCVN6610:3-2000: 157.410 đ
  • CV-95-750V-TCVN6610:3-2000: 217.690 đ
  • CV-120-750V-TCVN6610:3-2000: 283.580 đ
  • CV-300-750V-TCVN6610:3-2000: 695.530 đ
  • CVV-2×1.5(2×7/0.52)-300/500V: 13.057 đ
  • CVV-2×2.5(2×7/0.67)-300/500V: 19.162 đ
  • CVV-2×4(2×7/0.85)-300/500V: 27.720 đ
  • CVV-2×6(2×7/1.04)-300/500V: 38.280 đ
  • CVV-2×8 (2×7/1.2) 0.6/1kV: 52.140 đ
  • CVV-2×10(2×7/1.35)-300/500V: 61.820 đ
  • CVV-2×16-0,6/1kV: 95.810 đ
  • CVV-3×1.5(3×7/0.52)-300/500V: 17.237 đ
  • CVV-3×2.5(3×7/0.67)-300/500V: 25.520 đ
  • CVV-3×4(3×7/0.85)-300/500V: 37.400 đ
  • CVV-3×6(3×7/1.04)-300/500V: 53.240 đ
  • CVV-3×10(3×7/1.35)-300/500V: 85.910 đ
  • CVV-3×16+1×10(3×7/1.7+1×7/1.35)-0,6/1kV: 160.050 đ
  • CVV-4×1.5(4×7/0.52)-300/500V: 21.890 đ
  • CVV-4×2.5(4×7/0.67)-300/500V: 32.450 đ
  • CVV-4×25-0,6/1kV: 257.620 đ
  • CVV-4×35-0,6/1kV: 348.260 đ
  • CVV-4×4(4×7/0.85)-300/500V: 48.840 đ
  • CVV-4×6(4×7/1.04)-300/500V: 69.960 đ
  • CVV-4×10(4×7/1.35)-300/500V: 111.870 đ
  • CVV-4×16-0,6/1kV: 170.280 đ
  • CXV-70-0,6/1kV: 164.560 đ
  • CXV-95-0,6/1kV: 226.160 đ
  • CXV-120-0,6/1kV: 294.910 đ
  • CXV-150-0,6/1kV: 351.890 đ
  • CXV-185-0,6/1kV: 438.240 đ
  • CXV-240-0,6/1kV: 573.210 đ
  • CXV-2×1.5(2×7/0.52)-0,6/1kV: 15.169 đ
  • CXV-2×2.5(2×7/0.67)-0,6/1kV: 20.845 đ
  • CXV-2×4(2×7/0.85)-0,6/1kV: 29.700 đ
  • CXV-2×6(2×7/1.04)-0,6/1kV: 40.370 đ
  • CXV-2×16-0,6/1kV: 92.620 đ
  • CXV-3×1.5(3×7/0.52)-0,6/1kV: 19.437 đ
  • CXV-3×2.5(3×7/0.67)-0,6/1kV: 27.500 đ
  • CXV-3×4(3×7/0.85)-0,6/1kV: 39.710 đ
  • CXV-3×10(3×7/1.35)-0,6/1kV: 86.350 đ
  • CXV-3×10+1×6(3×7/1.35+1×7/1.04)-0,6/1kV: 102.520 đ
  • CXV-3×16+1×10(3×7/1.7+1×7/1.35)-0,6/1kV: 158.840 đ
  • CXV-3×50-0,6/1kV: 359.920 đ
  • CXV-4×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV: 24.310 đ
  • CXV-4×2.5(4×7/0.67)-0,6/1kV: 34.650 đ
  • CXV-4×4(4×7/0.85)-0,6/1kV: 50.930 đ
  • CXV-4×6(4×7/1.04)-0,6/1kV: 71.610 đ
  • CXV-4×10(4×7/1.35)-0,6/1kV: 112.530 đ
  • CXV-4×16-0,6/1kV: 169.510 đ
  • CXV-4×25-0,6/1kV: 265.210 đ
  • DVV-2×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV: 13.794 đ
  • DVV-3×0.75(3×1/0.97)-0,6/1kV: 11.231 đ
  • DVV-4×1(4×7/0.425)-0,6/1kV: 17.710 đ
  • DVV-4×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV: 21.626 đ
  • DVV-5×1.5(5×7/0.52)-0,6/1kV: 26.070 đ
  • VCm-1,0(1×32/0.2)-300/500V: 2,728 đ
  • VCm-25(7×28/0.4))-450/750V-(TCVN6610-3×2000): 61.600 đ
  • VCm-50(19)(21/0.4)-4501150V-(TCVN6610-3×2000): 125.510 đ
  • VCm-70(19×19/0.5)-450/750V-(TCVN6610-3×2000): 174.680 đ
  • VCmt-2×0.75-(2×24/0.2)-300/500V: 5.643 đ
  • VCmt-2×1.0-(2×32/0.2)-300/500V: 6.974 đ
  • VCmt-2×1.5-(2×30/0.25)-300/500V: 9.801 đ
  • VCmt-2×2.5-(2×50/0.25)-300/500V: 15.587 đ
  • LV-ABC-2×16-0,6/1kV: 15.697 đ
  • LV-ABC-3×16-0,6/1kV: 22.660 đ
  • LV-ABC-4×120-0,6/1kV: 158.400 đ
  • LV-ABC-4×35-0,6/1kV: 51.040 đ
  • LV-ABC-4×95-0,6/1kV: 125.070 đ
  • AV-150-0,6/1kV: 46.530 đ
  • AV-25-0,6/1kV: 8.899 đ
  • AV-35-0,6/1kV: 11.605 đ
  • AV-50-0,6/1kV: 16.236 đ
  • AV-70-0,6/1kV: 21.912 đ
  • AV-95-0,6/1kV: 29.810 đ
  • AV-120-0,6/1kV: 36.190 đ
  • AV-500-0,6/1kV: 143.880 đ

Phân loại dây điện Cadivi và ý nghĩa của từng màu dây

Phân loại theo kết cấu ruột dẫn

  • Dây điện dân dụng ruột dẫn cứng (một sợi cứng hoặc 7 sợi bện lại)
  • Dây điện dân dụng ruột dẫn mềm (nhiều sợi mềm bện lại với nhau)

Phân loại theo số ruột dẫn điện

  • Dây đơn: Cu/PVC 1×1.5mm2
  • Dây đôi: Cu/PVC/PVC 2×1.5mm2
  • Dây ba ruột dẫn: Cu/PVC/PVC 3×1.5mm2

Phân loại theo hình dạng vỏ bọc

  • Dây dân dụng bọc tròn
  • Dây dân dụng dạng oval
  • Dây dân dụng bọc dính cách (dây sup)

Ý nghĩa mỗi màu dây điện Cadivi

Mỗi màu dây điện dân dụng khác nhau phục vụ cho mục đích khác nhau. Theo tiêu chuẩn IEC, màu sắc dây điện dân dụng được phân loại như sau:

  • Điện AC: Tiếp đất – xanh lá cây/vàng, Trung tính – xanh dương
  • Điện 1 pha: Nóng – đen/nâu
  • Điện 3 pha: Pha 1 – nâu, Pha 2 – đen, Pha 3 – xám
  • Điện DC: Dương – nâu, Âm – xanh dương/xám, Tiếp đất – xanh lá cây/vàng (tương tự như AC)

Theo tiêu chuẩn USNEC, màu sắc dây điện dân dụng được phân loại như sau:

  • Điện AC: Tiếp đất – xanh lá cây/vàng hoặc xanh lá cây, Trung tính – trắng/xám
  • Điện 1 pha: Nóng – đen/đỏ
  • Điện 3 pha: Pha 1 – đen/nâu, Pha 2 – đỏ/cam, Pha 3 – xanh dương/vàng
  • Điện DC: Dương – đỏ, Âm – trắng/đen

Bảng màu dây điện mới theo tiêu chuẩn IEC 60446 sẽ có các màu: nâu, đen, xám, xanh dương. Dây tiếp đất vẫn sẽ giữ nguyên màu xanh lá cây trên toàn thế giới.

Đại lý phân phối dây điện Cadivi tại Tuy Hòa Phú Yên

Khi muốn lựa chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy, uy tín và chất lượng cho các sản phẩm điện, Công Ty Vĩnh Tiến là đối tác cấp 1 phân phối chính thức các sản phẩm dây điện Cadivi, Cadisun, DAPHACO,… và sẽ là điểm đến lý tưởng cho các khách hàng.

Tại Vĩnh Tiến, quý khách hàng sẽ được tư vấn sản phẩm một cách tận tâm, hướng dẫn lựa chọn sản phẩm phù hợp, mua hàng với chính sách ưu đãi và được hỗ trợ các dịch vụ sau bán hàng để khách hàng an tâm hơn về sản phẩm mình đã chọn. Công ty chúng tôi phân phối nhiều loại sản phẩm dây cáp điện Cadivi, Cadisun, Daphaco như cáp cao thế, cáp trung thế, cáp hạ thế, cáp chống cháy, dây chịu nhiệt, dây điện dân dụng, cáp điều khiển, cáp điều khiển có màng chắn chống nhiễu, cáp trung thế treo, cáp trung thế có màn chắn kim loại, dây nhôm lõi thép, dây điện lực, cáp văn xoắn hạ thế, các loại dây và cáp chuyên dụng.

Khi mua dây cáp điện Cadivi tại Công Ty Vĩnh Tiến, quý khách hàng sẽ được giao hàng tận nơi và được bảo hành tối thiểu 12 tháng cho các dòng sản phẩm. Chúng tôi cũng có chính sách ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết và chiết khấu cao cho khách hàng lấy số lượng lớn, hợp tác lâu dài với chúng tôi.

Thời gian và chi phí vận chuyển

  • Thời gian vận chuyển trong TP.HCM: Khoảng 1-2 tiếng (trong ngày)
  • Thời gian vận chuyển trong các tỉnh lân cận: Nhận hàng trong ngày (gửi nhà xe theo yêu cầu của khách)
  • Thời gian vận chuyển từ Nam Trung bộ đến Bắc Trung bộ: Từ 2-3 ngày
  • Chúng tôi không chịu phí vận chuyển và sẽ hỗ trợ một phần phí trả lại cùng với bạn

Phản hồi

Chúng tôi luôn trân trọng ý kiến phản hồi của khách hàng và sẽ luôn cố gắng để cải thiện chất lượng dịch vụ và sản phẩm. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, ý kiến hoặc đóng góp. Chúng tôi sẽ cung cấp hỗ trợ và giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng và tận tâm.

Nguyễn Thị Loan, là tác giả đằng sau trang web uy tín Dauthukythuatso.vn, nơi chuyên sâu về kiến thức về đầu thu kỹ thuật số mặt đất DVB T2 của VTV, LTP, VNPT, cũng như đầu thu FTV, AVG, VTC, K+ với hình ảnh HD sống động, rõ nét. Với sự hiểu biết sâu rộng và đam mê về công nghệ, Nguyễn Thị Loan không chỉ chia sẻ thông tin mà còn mang đến những trải nghiệm thực tế, giúp độc giả hiểu rõ hơn về thế giới kỹ thuật số ngày nay.

Related Posts

5 Củ sạc nhanh tốt và giá rẻ cho điện thoại Samsung

5 Củ sạc nhanh tốt và giá rẻ cho điện thoại Samsung

Video sạc essager có tốt không Nhờ sự phổ biến của công nghệ không dây, các hãng điện thoại ngày càng ít trang bị sạc đi kèm…

The Aereo case, explained

Aereo – Một trường hợp đáng chú ý

Video aereo antenna Aereo là một startup cho phép người dùng xem và ghi lại các chương trình truyền hình không dây qua internet. Ra mắt lần…

Anten trong máy thu thanh: Nhiệm vụ và chức năng chính

Anten là một trong những linh kiện quan trọng trong máy thu thanh. Nhiệm vụ của anten là tạo cộng hưởng với sóng cần thu, và chức…

Antena LFA Yagi P2 144MHz với 12 phần tử

Antena LFA Yagi P2 144MHz với 12 phần tử

Mô tảCó thể bạn quan tâm Cáp OTG USB Type C to USB 3.0 kèm lỗ sạc pin: Sự kết hợp hoàn hảo cho thiết bị của…

Công ty Cổ phần Cơ điện Trần Phú: Uy tín hàng đầu trong sản xuất dây và cáp điện

Cùng với sự chuyển mình mạnh mẽ trong sản xuất, Công ty Cổ phần Cơ điện Trần Phú đã khẳng định mình là một trong những doanh…

Cáp Sạc Nhanh Baseus Tungsten Gold Type-C to Type-C PD 240W: Sạc nhanh và truyền dữ liệu chất lượng cao

Cáp Sạc Nhanh Baseus Tungsten Gold Type-C to Type-C PD 240W: Sạc nhanh và truyền dữ liệu chất lượng cao

Cáp sạc nhanh và truyền dữ liệu Baseus Tungsten Gold là một sản phẩm chất lượng được thiết kế để sạc nhanh các thiết bị thông qua…