Cách đọc thông số dây điện Cadivi nhanh chóng và dễ hiểu.
Bạn đang xem: Cách đọc thông số dây điện Cadivi
Cách đọc thông số trên dây cáp điện Cadivi rất dễ, nhưng một số khách hàng không chuyên trong lĩnh vực thiết bị điện hay cá nhân, hộ gia đình lại không hiểu phần đọc thông số trên mã sản phẩm dây điện Cadivi.
Xem thêm : Các Loại Tiếp Địa Thang Máng Cáp và Tủ Bảng Điện Thường Sử Dụng
Dây điện Cadivi có nhiều loại khác nhau, do đó cách đọc cũng khác nhau. Dưới đây là một số cách đọc thông số trên một số sản phẩm phổ biến của dây điện Cadivi.
Cách đọc thông số dây điện Cadivi
Cách đọc thông số dây điện qua ví dụ cụ thể
Ví dụ với loại cáp: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV), ý nghĩa của từng ký hiệu bên trong là như thế nào và nó tương ứng như thế nào với cách viết cáp trong bản dự toán.
- CXV: Chữ C đầu tiên là tên vật liệu chế tạo: C = đồng; A = Nhôm; F = Sắt. Chữ X và chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = Khoáng chất, V = Polyetylen lưới.
- 4×1.5: Cáp có 4 ruột, mỗi ruột có diện tích 1.5mm2.
- 4×7/0.52: Cáp có 4 ruột, mỗi ruột có 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0.52mm. Cách quy đổi đường kính tổng là 0.52 * căn bậc 2 của 7 = 1.38mm. Diện tích của ruột là (đường kính tổng bình phương nhân với pi) / 4 = 1.5mm2.
- 0.6/1kV: 0.6 là loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV.
Ký hiệu trên dây điện Cadivi:
- Cu: kí hiệu của vật liệu đồng (theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
- PVC: nhựa tổng hợp Polyvinyl chloride.
- XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện (dòng điện 1 pha thường không có kí hiệu này).
- DATA: phần giáp hai lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi).
- E: lớp tiếp địa.
- 20A: 20 ampe là mức tối đa.
- 1P, 2P, 3P: tương ứng với 1 pha, 2 pha, 3 pha.
- MCCB (moulded case circuit breaker) – áptômát khối: được dùng để cắt các mạch lớn tối đa là 80KA (đối với điện dân dụng là áptômát tổng).
- MCB (miniature circuit breaker) – áptômát tép: được dùng để ngắt các dòng nhỏ tối đa là 10KA (dành cho các tầng có tải trọng thấp).
Một số mẫu dây điện Cadivi:
- CVV-2×1.5: Cáp điện hạ thế 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
- CVV-1.5: Cáp điện hạ thế 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
- Tương tự, 3 lõi sẽ là 3×1.5,…
- CVV-3×2.5+1×16: Cáp điện lực hạ thế 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
- CVV/DATA-25: Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC có giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC.
- CVV/DSTA-2×4: Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC giáp băng bảo vệ vỏ PVC.
- CXV-2.5: Cáp điện lực hạ thế 1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Với những thông số này, bạn sẽ dễ dàng đọc thông số trên dây điện Cadivi và chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Anten - Dây cáp