Xem thêm : Báo giá dây cáp điện 3 pha: Đáng đầu tư cho hệ thống điện hiện đại
Cáp điện CXV/FR có cấp điện áp U0/U là 0,6/1 kV. Ngoài ra, nó còn có những ưu điểm và tính năng đáng chú ý sau:
- Dây điện Cadivi 6.0 mm2: Chất lượng và đáng tin cậy trong công nghiệp
- Cáp quang treo trên đường điện lực – OPGW Cable: Giải pháp kết nối tiên tiến cho hạ tầng điện lực
- Tăng tầm phát sóng wifi phủ sóng toàn bộ không gian nhà: 8 thủ thuật thông minh
- Cáp bọc nhựa 3mm: Sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng
- Cáp mạng AMP/COMMSCOPE CAT6 UTP Cable, 4-Pair, 23AWG, Solid, CM, 305m, Blue
- Được kiểm tra với điện áp thử là 3,5 kV (trong vòng 5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900°C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn trong trường hợp ngắn mạch (trong thời gian không quá 5 giây) là 2500°C.
- Cáp này đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.
- Cáp chịu cháy ở nhiệt độ 950°C trong 3 giờ.
- Cáp chống cháy có khả năng truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
- Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
CÁP CXV/FR – 1 ĐẾN 4 LÕI
- Ruột dẫn: Cáp có 1 đến 4 lõi.
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: Đây là giá trị ước tính của chiều dày cách điện.
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: Đây là giá trị ước tính của chiều dày vỏ bọc.
- Đường kính tổng gần đúng(*): Đây là giá trị ước tính của đường kính tổng cáp.
- Khối lượng cáp gần đúng(*): Đây là giá trị ước tính của khối lượng cáp.
- Tiết diện danh nghĩa: Đây là giá trị tiết diện danh nghĩa của cáp.
- Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa: Đây là số sợi và đường kính sợi danh nghĩa của cáp.
- Đường kính ruột dẫn gần đúng(*): Đây là giá trị ước tính của đường kính ruột dẫn.
- Điện trở DC tối đa ở 20°C: Đây là giá trị điện trở DC tối đa của cáp ở nhiệt độ 20°C.
CÁP CXV/FR – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH
- Tiết diện danh nghĩa: Đây là giá trị tiết diện danh nghĩa của cáp.
- Lõi pha: Đây là thông tin về lõi pha của cáp.
- Lõi trung tính: Đây là thông tin về lõi trung tính của cáp.
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: Đây là giá trị ước tính của chiều dày vỏ bọc.
- Đường kính tổng gần đúng(*): Đây là giá trị ước tính của đường kính tổng cáp.
- Khối lượng cáp gần đúng(*): Đây là giá trị ước tính của khối lượng cáp.
- Tiết diện danh nghĩa: Đây là giá trị tiết diện danh nghĩa của cáp.
- Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa: Đây là số sợi và đường kính sợi danh nghĩa của cáp.
- Đường kính ruột dẫn gần đúng(*): Đây là giá trị ước tính của đường kính ruột dẫn.
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: Đây là giá trị ước tính của chiều dày cách điện.
- Điện trở DC tối đa ở 20°C: Đây là giá trị điện trở DC tối đa của cáp ở nhiệt độ 20°C.
CADIVI cũng có khả năng sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Bạn đang xem: CXV/FR – 0,6/1 kV
Nguồn: https://dauthukythuatso.vn
Danh mục: Anten - Dây cáp